Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Câu 1
Vai trò của Riboflavin, ngoại trừ:
Lát kiểm tra lại
Câu 2
Thành phần cấu tạo ATP :
Lát kiểm tra lại
Câu 3
Kích thích sự phát triển của trẻ em, phục hồi sức khỏe, giúp nhanh liền vết thương, tăng sức bền thành mạch là những tác dụng chính của :
Lát kiểm tra lại
Câu 4
Thiamin là tên gọi khác của:
Lát kiểm tra lại
Câu 5
Yếu tố làm giảm kích thích thần kinh cơ :
Lát kiểm tra lại
Câu 6
Yếu tố vi lượng :
Lát kiểm tra lại
Câu 7
Yếu tố đa lượng :
Lát kiểm tra lại
Câu 8
Để duy trì hằng định nội môi, cần có sự tham gia của chất khoáng, đặc biệt là muối của :
Lát kiểm tra lại
Câu 9
Chức năng quan trọng của Photpho :
Lát kiểm tra lại
Câu 10
Yếu tố vi lượng :
Lát kiểm tra lại
Câu 11
Yếu tố đa lượng gồm :
Lát kiểm tra lại
Câu 12
Vai trò của vitamin B1, ngoại trừ :
Lát kiểm tra lại
Câu 13
Thiếu yếu tố nào sau đây làm xương mềm, biến dạng còi xương :
Lát kiểm tra lại
Câu 14
Thức ăn nguồn gốc động vật không có vitamin nào sau đây :
Lát kiểm tra lại
Câu 15
Các chất khoáng tham gia cấu tạo xương răng :
Lát kiểm tra lại
Câu 16
Thiếu vitamin B2 (Riboflavin) gây ra:
Lát kiểm tra lại
Câu 17
Vitamin B2 còn có tên gọi khác là :
Lát kiểm tra lại
Câu 18
Chọn ý đúng:
Lát kiểm tra lại
Câu 19
Vai trò của Vitamin C, ngoại trừ :
Lát kiểm tra lại
Câu 20
Vitamin giúp chuyển hóa Glucid thành năng lượng là :
Lát kiểm tra lại
Câu 21
Chọn ý đúng:
Lát kiểm tra lại
Câu 22
Chất có vai trò quan trọng trong vận chuyển ion H trong quá trình oxy hóa khử là :
Lát kiểm tra lại
Câu 23
Thiếu tryptophan và niacin là nguyên nhân gây ra bệnh :
Lát kiểm tra lại
Câu 24
Niacin là tên gọi khác của:
Lát kiểm tra lại
Câu 25
Chọn ý đúng về chất khoáng :
Lát kiểm tra lại
Câu 26
Chọn ý sai về chất khoáng :
Lát kiểm tra lại
Câu 27
Acid Ascorbic là tên gọi khác của vitamin nào sau đây :
Lát kiểm tra lại
Câu 28
Nguyên nhân của bệnh Pellagra :
Lát kiểm tra lại
Câu 29
Chất nào sau đây có thể chuyển thành Nicotinic :
Lát kiểm tra lại
Câu 30
Vai trò của Calci :
Lát kiểm tra lại