Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 4

Câu 1
Câu 7. Trước 31/12/2020, Công ty HP có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2020 là (đvt 1.000đ):
Lát kiểm tra lại
Câu 2
Câu 26. Doanh nghiệp đang xây dựng nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là:
Lát kiểm tra lại
Câu 3
Câu 12. Chi hoa hồng đại lý, doanh nghiệp phản ánh như thế nào trên bảng CĐKT?
Lát kiểm tra lại
Câu 4
Câu 24. Nợ phải trả phát sinh do:
Lát kiểm tra lại
Câu 5
Câu 20. Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000.000 đ thì lợi nhuận gộp là:
Lát kiểm tra lại
Câu 6
Câu 17. Thặng dư vốn cổ phần xuất hiện khi:
Lát kiểm tra lại
Câu 7
Câu 9. Trong năm 2020, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
Lát kiểm tra lại
Câu 8
Câu 1. Khái niệm tiền của doanh nghiệp trên bảng CĐKT bao gồm:
Lát kiểm tra lại
Câu 9
Câu 23. Các khoản nợ phải thu:
Lát kiểm tra lại
Câu 10
Câu 30: Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:
Lát kiểm tra lại
Câu 11
Câu 8. Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản:
Lát kiểm tra lại
Câu 12
Câu 5. Phải trả người bán là đối tượng kế toán nào sau đây:
Lát kiểm tra lại
Câu 13
Câu 25. Các khoản phải trả người bán là:
Lát kiểm tra lại
Câu 14
Câu 4. Đối tượng kế toán nào sau đây không thuộc vốn chủ sở hữu:
Lát kiểm tra lại
Câu 15
Câu 10. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
Lát kiểm tra lại
Câu 16
Câu 13. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
Lát kiểm tra lại
Câu 17
Câu 21. Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
Lát kiểm tra lại
Câu 18
Câu 16. Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Lát kiểm tra lại
Câu 19
Câu 15. Định khoản kế toán: “Nợ TK tiền mặt/Có TK phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:
Lát kiểm tra lại
Câu 20
Câu 2. Các khoản tương đương tiền trên bảng CĐKT là:
Lát kiểm tra lại
Câu 21
Câu 27: Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm?
Lát kiểm tra lại
Câu 22
Câu 22. Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2019. Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh:
Lát kiểm tra lại
Câu 23
Câu 6. Nguồn số liệu chủ yếu để lập bảng cân đối kế toán bao gồm:
Lát kiểm tra lại
Câu 24
Câu 28: Giá trị hàng tồn kho được khi nhận theo nguyên tắc:
Lát kiểm tra lại
Câu 25
Câu 18. Khi trình bày trên Bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu “người mua trả tiền trước” được phản ánh:
Lát kiểm tra lại
Câu 26
Câu 11. Phải thu của khách hàng là đối tượng kế toán nào sau đây:
Lát kiểm tra lại
Câu 27
Câu 14. Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Lát kiểm tra lại
Câu 28
Câu 19. Khi trình bày trên Bảng cân đối kể toán thì chỉ tiêu “trả trước cho người bán” được phản ánh:
Lát kiểm tra lại
Câu 29
Câu 3. Nguồn số liệu chủ yếu để lập báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm:
Lát kiểm tra lại
Câu 30
Câu 29: Giá gốc hàng tồn kho bao gồm:
Lát kiểm tra lại